Hội thoại 1
Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday?
I am not sure. I don't know that many restaurants around here. Xem chú thích
You know, we could look online at the local Internet sites. Xem chú thích
Good. Let's take a look!
What kind of food would you like for your birthday?
I enjoy Thai or Japanese the best.
This one, Shogun, looks good.
Oh yes, I've heard of that one. Everyone I've spoken with says that it is great!
Would you like to go there then?
I think that that would be a really good choice! Let's call and make a reservation. Xem chú thích
Devi, have you thought about where would you like to go to dinner on Friday for your birthday?
Devi, bạn đã nghĩ đến nơi mà bạn muốn ăn tối vào sinh nhật tối thứ sáu của bạn chưa?
I am not sure. I don't know that many restaurants around here.
Tôi chưa biết nữa. Tôi không biết gần đây có nhiều nhà hàng đến vậy.
You know, we could look online at the local Internet sites.
Bạn biết đấy, chúng ta có thể lên mạng vào trang của địa phương xem.
Good. Let's take a look!
Ừ. Để xem qua một cái mới được!
What kind of food would you like for your birthday?
Bạn muốn ăn gì vào ngày sinh nhật này?
I enjoy Thai or Japanese the best.
Tôi thích đồ ăn Thái hoặc Nhật nhất.
This one, Shogun, looks good.
Đây, nhà hàng Shogun xem được đấy.
Oh yes, I've heard of that one. Everyone I've spoken with says that it is great!
Ừ, tôi cũng nghe qua về nhà hàng đó. Mọi người tôi nói chuyện qua đều bảo nó rất tuyệt!
Would you like to go there then?
Vậy bạn muốn đi ăn ở đó chứ?
I think that that would be a really good choice! Let's call and make a reservation.
Tôi nghĩ rằng đó sẽ là lựa chọn tuyệt vời đấy! Nào hãy gọi đặt chỗ đi.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Hỏi về nhà hàng mà người khác muốn đến ăn. |
|
Hỏi sở thích về món ăn để có thể giới thiệu nhà hàng cho hợp lý. |
|
Đưa ra gợi ý / lời mời làm điều gì đó | Cấu trúc: How about + V-ing?Ví dụ:
Cấu trúc: Let's + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪUVí dụ:
Cấu trúc: Would you like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU ?Ví dụ:
|
Nói về sở thích của mình | Cấu trúc: When I have time, I sometimes + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.Ví dụ:
Cấu trúc: I enjoy + DANH TỪVí dụ:
Cấu trúc: I enjoy + V-ingVí dụ:
Cấu trúc: I've always liked to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪUVí dụ:
Cấu trúc: I am really into + V-ingVí dụ:
Cấu trúc: I like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪUVí dụ:
Cấu trúc: I enjoy + DANH TỪ / V-ingVí dụ:
Cấu trúc: I like + DANH TỪ / V-ingVí dụ:
Cấu trúc: My favorite + DANH TỪ 1 + is + DANH TỪ 2Ví dụ:
|
Mời người khác làm việc gì đó | Cấu trúc: Would you like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪUVí dụ:
Cấu trúc: I wonder if you'd like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪUVí dụ:
Cấu trúc: I wanted to see if you + ĐỘNG TỪVí dụ:
|
Hội thoại 2
Welcome to our restaurant, Chez Attitude!
Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people.
Yes, Mr. Foster, our hostess will be with you in just a moment. Xem chú thích
We would like to begin with a cocktail while we are waiting. Would you tell the hostess to please come and let us know when our table is ready? Xem chú thích
I will let her know where you are.
The patio tables look really nice. Could we be seated there, please? Xem chú thích
I could seat you right away at an outside table if you would like.
Thanks! We'll sit out there then. We will just order our drinks out there.
Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu?
Yes, why don't you bring us a bottle of the house Chablis with four glasses to start with? Xem chú thích
I'll get on that right away!
We appreciate your help. Xem chú thích
Welcome to our restaurant, Chez Attitude!
Xin chào mừng đến nhà hàng của chúng tôi, nhà hàng Chez Attitude!
Our reservation is under the name of Foster at 7:00 for four people.
Chúng tôi có đặt bàn dưới tên Foster lúc 7h dành cho 4 người.
Yes, Mr. Foster, our hostess will be with you in just a moment.
Vâng, thưa anh Foster, nhân viên quản lý bàn sẽ đến trong giây lát.
We would like to begin with a cocktail while we are waiting. Would you tell the hostess to please come and let us know when our table is ready?
Chúng tôi muốn bắt đầu bằng một ít rượu trái cây trong lúc chờ đợi. Bạn nói với nhân viên quản lý bàn đến và cho chúng tôi biết khi nào thì bàn tiệc sẵn sàng có được không?
I will let her know where you are.
Tôi sẽ báo cho cô ấy biết bạn đang ở đâu.
The patio tables look really nice. Could we be seated there, please?
Bàn ở ngoài sân trong trông rất được. Chúng tôi có thể ngồi ở đó chứ?
I could seat you right away at an outside table if you would like.
Tôi có thể sắp chỗ chỗ ngồi ở bàn ngoài kia ngay bây giờ nếu bạn muốn.
Thanks! We'll sit out there then. We will just order our drinks out there.
Xin cám ơn! Chúng tôi sẽ ngồi ở ngoài đó. Và chúng tôi sẽ gọi nước uống ngoài đó.
Can I start you off with some cocktails while you are looking over the menu?
Tôi có thể bắt đầu bằng một ít rượu hoa quả trong lúc bạn xem qua thực đơn không?
Yes, why don't you bring us a bottle of the house Chablis with four glasses to start with?
Vâng, sao bạn không mang cho tôi một chai Chablis cùng 4 cái ly để bắt đầu nhỉ?
I'll get on that right away!
Tôi sẽ đi lấy liền!
We appreciate your help.
Chúng tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Chào đón khách đến nhà hàng. |
|
Cách thông báo với nhà hàng đã đặt bàn trước. | Cấu trúc: Our reservation is under the name of + TÊN + at + THỜI ĐIỂM + for + SỐ NGƯỜI + people.Ví dụ:
Cấu trúc: We have a dinner reservation for + SỐ NGƯỜI + at + THỜI ĐIỂM + under the name of + TÊN.Ví dụ:
|
Hỏi khách hàng về rượu hoa quả khi họ xem thực đơn. |
|
Cách nói muốn ngồi ở một bàn nào đó ở vị trí cụ thể. |
|
Cảm ơn người khác |
Cấu trúc: Thanks for + DANH TỪVí dụ:
Cấu trúc: Thanks for + V-ingVí dụ:
|
Hội thoại 3
Hello, I will be your waitress today. Can I get you any drinks? Xem chú thích
Yes. I would like an iced coffee, please. Xem chú thích
OK an iced coffee, here you are. Are you now ready to order, or would you like a few more minutes?
I think I am ready to order. I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables. Xem chú thích
How do you want the steak cooked rare, medium, or well done? Xem chú thích
I would like it well done, please.
Your meal will be here shortly. Xem chú thích
Hello, I will be your waitress today. Can I get you any drinks?
Xin chào, tôi sẽ là người hầu bàn của bạn hôm nay. Tôi có thể phục vụ thức uống gì cho bạn?
Yes. I would like an iced coffee, please.
Vâng. Tôi muốn một ly cà phê đá.
OK an iced coffee, here you are. Are you now ready to order, or would you like a few more minutes?
Vâng, cà phê đá của bạn đây. Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa hay bạn cần thêm một chút nữa?
I think I am ready to order. I will have the chicken soup to start, and the steak with fries and the mixed vegetables.
Tôi nghĩ tôi sẵn sàng rồi. Tôi sẽ bắt đầu bằng canh gà và thịt bít-tết với khoai tây chiên và rau trộn.
How do you want the steak cooked rare, medium, or well done?
Bạn muốn bít-tết tái, vừa hay chín ạ?
I would like it well done, please.
Tôi muốn chín nhé.
Your meal will be here shortly.
Món của bạn sẽ được mang lên nhanh thôi.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Giới thiệu mình sẽ là người phục vụ cho bàn của thực khách |
|
Gọi món | Cấu trúc: tructire=Ví dụ:
|
Hỏi khách hàng uống gì. |
|
Cách hỏi khách có muốn gọi món chưa |
|
Ra hiệu muốn gọi món. |
|
Hỏi khách muốn món thịt được nấu như thế nào |
|
Hội thoại 4
What a wonderful dinner!
Thank you. I am glad that you are enjoying it. Xem chú thích
Where did you get your fantastic recipes? Xem chú thích
I grew up cooking. My mother shared her recipes with me.
I especially like the wonderful chicken dish.
That is a special coconut ginger chicken with rice dish. Xem chú thích
Is that shrimp in the soup? Xem chú thích
Yes, do you like it? I added a little extra lemon grass and some sea vegetables. Xem chú thích
I am happy that the wine I brought works well with this meal. Xem chú thích
I appreciate you bringing the wine. It goes well with the chicken. Xem chú thích
What a wonderful dinner!
Thật là một bữa tối tuyệt vời!
Thank you. I am glad that you are enjoying it.
Xin cám ơn. Tôi vui vì bạn thích nó.
Where did you get your fantastic recipes?
Bạn học cách chế biến tuyệt vời này từ đâu vậy?
I grew up cooking. My mother shared her recipes with me.
Tôi học nấu từ nhỏ. Mẹ của tôi chỉ cho tôi công thức chế biến của bà.
I especially like the wonderful chicken dish.
Tôi đặc biệt thích món gà.
That is a special coconut ginger chicken with rice dish.
Đó là món gà gừng với dừa dùng với cơm đặc biệt.
Is that shrimp in the soup?
Đó có phải là tôm ở trong súp không?
Yes, do you like it? I added a little extra lemon grass and some sea vegetables.
Vâng, bạn thích nó không? Tôi đã thêm vào một ít xả và một ít tảo biển.
I am happy that the wine I brought works well with this meal.
Tôi rất vui vì chai rượu tôi mang đến khá là hợp với món này.
I appreciate you bringing the wine. It goes well with the chicken.
Tôi rất vui vì bạn đã mang chai rượu đến. Nó rất hợp với món gà.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Cách khen tặng một bữa ngon. |
|
Cách đáp lại lời khen một cách lịch sự. |
|
Cách hỏi học công thức nấu ăn từ đâu. |
|