Hội thoại 1

Tiếng Anh Giao Tiếp Mua Sắm 1

Pardon me. Could you help me? Audio: <strong>Pardon me. Could you help me?</strong>

Of course. How can I help you? Audio: Of course. <strong>How can I help you?</strong>

I am looking for a sweater. Audio: <strong>I am looking for a sweater.</strong> Xem chú thích

 

What size do you wear? Audio: <strong>What size do you wear?</strong> Xem chú thích

 

Medium, I think. Audio: Medium, I think.

Here. How do you like this one? Audio: Here. <strong>How do you like this one?</strong>

It's pretty. Can I try it on? Audio: It's pretty. <strong>Can I try it on?</strong> Xem chú thích

 

You can try it on in the fitting room over there. Audio: You can try it on in the fitting room over there. Xem chú thích

 

Pardon me. Could you help me? Audio: <strong>Pardon me. Could you help me?</strong>
Xin lỗi. Bạn có thể giúp tôi không?

Of course. How can I help you? Audio: Of course. <strong>How can I help you?</strong>
Dĩ nhiên rồi. Tôi có thể giúp bạn như thế nào?

I am looking for a sweater. Audio: <strong>I am looking for a sweater.</strong>
Tôi đang cần tìm một cái áo khoác.

What size do you wear? Audio: <strong>What size do you wear?</strong>
Bạn mặc kích cỡ nào?

Medium, I think. Audio: Medium, I think.
Loại vừa, tôi nghĩ vậy.

Here. How do you like this one? Audio: Here. <strong>How do you like this one?</strong>
Đây. Bạn cảm thấy cái này thế nào?

It's pretty. Can I try it on? Audio: It's pretty. <strong>Can I try it on?</strong>
Nó trông đẹp đấy. Tôi có thể thử nó không?

You can try it on in the fitting room over there. Audio: You can try it on in the fitting room over there.
Bạn có thể thử nó ở phòng thử đồ đằng kia.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Cách khách hàng mở lời khi vào cửa hiệu mua một cái gì đó.
  • Pardon me. Could you help me? Audio: Pardon me. Could you help me?
    Xin lỗi. Bạn có thể giúp tôi không?

  • Excuse me. Can you help me? Audio: Excuse me. Can you help me?
    Xin lỗi. Bạn có thể giúp tôi được không?

  • May I ask you a question? Audio: May I ask you a question?
    Tôi có thể hỏi một câu không?

Hỏi khách hàng cần gì
  • How can I help you? Audio: How can I help you?
    Tôi có thể giúp bạn như thế nào?

  • How can I assist you? Audio: How can I assist you?
    Tôi có thể giúp được gì cho bạn?

Cách nói khi muốn mua cái gì đó

Cấu trúc: I would like + DANH TỪ

Ví dụ:

  • I’d like an envelope and a stamp, please. Audio: I’d like an envelope and a stamp, please.
    Tôi muốn mua một phong bì và một con tem.

  • I am looking for a sweater. Audio: I am looking for a sweater.
    Tôi đang cần tìm một cái áo khoác.

  • I want to buy a sweater. Audio: I want to buy a sweater.
    Tôi muốn mua một cái áo khoác.

  • I need to purchase a sweater. Audio: I need to purchase a sweater.
    Tôi cần mua một cái áo khoác.

  • I would love to buy this TV. Audio: I would love to buy this TV.
    Tôi muốn mua cái ti-vi này.

Cách hỏi về kích cỡ (size) mà khách hàng muốn.
  • What size do you wear? Audio: What size do you wear?
    Bạn mặc kích cỡ nào?

  • What is your size? Audio: What is your size?
    Bạn mặc quần áo cỡ nào?

Hỏi cảm nghĩ của khách hàng về sản phẩm.
  • How do you like this one? Audio: How do you like this one?
    Bạn cảm thấy cái này thế nào?

  • Is this one okay? Audio: Is this one okay?
    Cái (áo) này được chứ?

  • What do you think about this one? Audio: What do you think about this one?
    Bạn nghĩ cái này thế nào?

Cách nói muốn thử quần áo
  • Can I try it on? Audio: Can I try it on?
    Tôi có thể thử nó không?

  • Where can I try it on? Audio: Where can I try it on?
    Tôi có thể mặc thử nó ở đâu?

  • Do you have a dressing room? Audio: Do you have a dressing room?
    Bạn có phòng thử đồ không?

 


Hội thoại 2

Tiếng Anh Giao Tiếp Mua Sắm 2

I would love to buy this TV. Audio: <strong>I would love to buy this TV.</strong>

Fantastic! Audio: Fantastic!

What's the price for it? Audio: <strong>What's the price for it?</strong> Xem chú thích

 

This television is on sale for $2500. Audio: This television is on sale for $2500. Xem chú thích

 

Seriously? Audio: Seriously?

That's the price. Audio: That's the price.

That's way too much money. Audio: <strong>That's way too much money.</strong>

That is actually very expensive for this television. Audio: That is actually very expensive for this television. Xem chú thích

 

Could you lower the price some? Audio: <strong>Could you lower the price some?</strong> Xem chú thích

 

How much are you talking? Audio: <strong>How much are you talking?</strong>

$2000 is as high as I'll go. Audio: $2000 is as high as I'll go.

I'm very sorry, but $2500 is the final price. Audio: <strong>I'm very sorry, but $2500 is the final price.</strong> Xem chú thích

 

I would love to buy this TV. Audio: <strong>I would love to buy this TV.</strong>
Tôi muốn mua cái ti-vi này.

Fantastic! Audio: Fantastic!
Thật tuyệt!

What's the price for it? Audio: <strong>What's the price for it?</strong>
Giá của nó là bao nhiêu vậy?

This television is on sale for $2500. Audio: This television is on sale for $2500.
Ti-vi này đang giảm giá còn 2.500 đô.

Seriously? Audio: Seriously?
Thật à?

That's the price. Audio: That's the price.
Đúng giá của nó rồi ạ.

That's way too much money. Audio: <strong>That's way too much money.</strong>
Giá đó đắt quá.

That is actually very expensive for this television. Audio: That is actually very expensive for this television.
Thật sự giá của cái ti-vi này khá đắt.

Could you lower the price some? Audio: <strong>Could you lower the price some?</strong>
Bạn có thể bớt một chút không?

How much are you talking? Audio: <strong>How much are you talking?</strong>
Bạn muốn bao nhiêu?

$2000 is as high as I'll go. Audio: $2000 is as high as I'll go.
2.000 đô là giá cao nhất tôi có thể trả rồi.

I'm very sorry, but $2500 is the final price. Audio: <strong>I'm very sorry, but $2500 is the final price.</strong>
Tôi rất xin lỗi, nhưng 2.500 đô là giá chót rồi.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Cách nói khi muốn mua cái gì đó

Cấu trúc: I would like + DANH TỪ

Ví dụ:

  • I’d like an envelope and a stamp, please. Audio: I’d like an envelope and a stamp, please.
    Tôi muốn mua một phong bì và một con tem.

  • I am looking for a sweater. Audio: I am looking for a sweater.
    Tôi đang cần tìm một cái áo khoác.

  • I want to buy a sweater. Audio: I want to buy a sweater.
    Tôi muốn mua một cái áo khoác.

  • I need to purchase a sweater. Audio: I need to purchase a sweater.
    Tôi cần mua một cái áo khoác.

  • I would love to buy this TV. Audio: I would love to buy this TV.
    Tôi muốn mua cái ti-vi này.

Cách hỏi giá tiền

Cấu trúc: How much + to be + DANH TỪ?

Ví dụ:

  • How much are the roses? Audio: How much are the roses?
    Mấy cánh hồng này bao nhiêu tiền?

Cấu trúc: How much will it cost to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • How much will it cost to send this letter to Brazil first class? Audio: How much will it cost to send this letter to Brazil first class?
    Gởi là thư này đến Brazil theo thư loại một thì tốn bao nhiêu tiền?

  • How much will that be? Audio: How much will that be?
    Như vậy tốn bao nhiêu tiền?

  • What's the price for it? Audio: What's the price for it?
    Giá của nó là bao nhiêu vậy?

  • How much does it cost? Audio: How much does it cost?
    Giá của nó là bao nhiêu vậy?

  • How much is it? Audio: How much is it?
    Giá của nó là bao nhiêu vậy?

Cấu trúc: How much + to do + DANH TỪ + cost ?

Ví dụ:

  • How much do the roses cost? Audio: How much do the roses cost?
    Mấy cánh hồng này giá bao nhiêu?

Cấu trúc: How much + will + DANH TỪ + be ?

Ví dụ:

  • How much will the roses be? Audio: How much will the roses be?
    Mấy cánh hồng này giá bao nhiêu?

Cách nói thể hiện giá quá cao.
  • That's way too much money. Audio: That's way too much money.
    Giá đó đắt quá.

  • That's too expensive for me. Audio: That's too expensive for me.
    Quá đắt đối với tôi.

  • I can't afford that. Audio: I can't afford that.
    Đắt quá tôi không đủ tiền mua đâu.

Cách hỏi giảm giá.
  • Could you lower the price some? Audio: Could you lower the price some?
    Bạn có thể bớt một chút không?

  • You can't go down on the price. Audio: You can't go down on the price.
    Bạn không thể hạ giá sao.

  • I would buy it if the price was lowered. Audio: I would buy it if the price was lowered.
    Tôi sẽ mua nếu giá của nó được hạ thấp xuống.

Cách hỏi ý khách hàng muốn giá bao nhiêu.
  • How much are you talking? Audio: How much are you talking?
    Bạn muốn bao nhiêu?

  • How much lower? Audio: How much lower?
    Giảm xuống bao nhiêu?

Từ chối hạ giá.
  • I'm very sorry, but $2500 is the final price. Audio: I'm very sorry, but $2500 is the final price.
    Tôi rất xin lỗi, nhưng 2.500 đô là giá chót rồi.

  • I'm sorry, but the price is final. Audio: I'm sorry, but the price is final.
    Xin lỗi nhưng đó là giá chót rồi.

  • $2500 is a low as I'll go. Audio: $2500 is a low as I'll go.
    2.500 đô là giá thấp nhất tôi có thể bán rồi.