Hội thoại 1
I'd like to reserve a hotel room. Xem chú thích
That should be no problem. May I have your full name, please?
My name is John Sandals.
Hello, Mr. Sandals. My name is Michelle. What days do you need that reservation, sir? Xem chú thích
I'm planning to visit New York from Friday, April 14 until Monday, April 17.
Our room rates recently went up. Is that okay with you, Mr. Sandals? Xem chú thích
How much per night are we talking about?
Each night will be $308.
That price is perfectly acceptable. Xem chú thích
Wonderful! Do you prefer a smoking or nonsmoking room?
Nonsmoking, please.
Next question: Is a queen-size bed okay? Xem chú thích
That sounds fine.
Okay, Mr. Sandals. Your reservation is in our computer. All we need now is a phone number.
Certainly. My phone number is 626-555-1739.
Thank you, Mr. Sandals. We look forward to seeing you in New York! Xem chú thích
I'd like to reserve a hotel room.
Tôi muốn đặt một phòng khách sạn.
That should be no problem. May I have your full name, please?
Không thành vấn đề. Xin cho tôi biết tên đầy đủ của anh với ạ.
My name is John Sandals.
Tôi tên John Sandals.
Hello, Mr. Sandals. My name is Michelle. What days do you need that reservation, sir?
Xin chào anh Sandals. Tôi tên Michelle. Anh muốn đặt phòng vào ngày nào ạ?
I'm planning to visit New York from Friday, April 14 until Monday, April 17.
Tôi dự định viếng thăm New York từ thứ sáu 14 tháng 4 đến thứ hai 17 tháng 4.
Our room rates recently went up. Is that okay with you, Mr. Sandals?
Giá phòng của chúng tôi gần đây mới tăng lên. Điều đó có được không thưa anh Sandals?
How much per night are we talking about?
Một đêm là bao nhiêu vậy?
Each night will be $308.
Mỗi đêm giá là 308 đô.
That price is perfectly acceptable.
Giá đó thì hoàn toàn chấp nhận được.
Wonderful! Do you prefer a smoking or nonsmoking room?
Tuyệt! Anh thích phòng có hút thuốc hay không ạ?
Nonsmoking, please.
Không hút thuốc nhé.
Next question: Is a queen-size bed okay?
Câu hỏi kế tiếp: phòng có giường cỡ Queen được không ạ?
That sounds fine.
Nghe được đấy.
Okay, Mr. Sandals. Your reservation is in our computer. All we need now is a phone number.
Vâng, anh Sandals. Chúng tôi đã lưu đặt phòng của anh trong máy tính. Những gì chúng tôi cần còn lại chính là số điện thoại của anh.
Certainly. My phone number is 626-555-1739.
Dĩ nhiên là được rồi. Số của tôi là 626-555-1739.
Thank you, Mr. Sandals. We look forward to seeing you in New York!
Xin cám ơn anh Sandals. Chúng tôi mong chờ được đón tiếp anh ở New York!
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Cách nói muốn đặt phòng |
|
Hỏi tên người khác |
|
Giới thiệu tên | Cấu trúc: My name is + TÊNVí dụ:
Cấu trúc: I'm + TÊNVí dụ:
|
Cách nói không thành vấn đề. |
|
Cách hỏi ngày đặt phòng. |
|
Cách hỏi giá tiền một đêm ở khách sạn |
|
Cách nói về giá tiền một phòng | Cấu trúc: Each night will be + GIÁ TIẾNVí dụ:
|
Cách hỏi khách hàng cần phòng có hút thuốc hay không. |
|
Cách chào khách hàng lịch sự khi kết thúc cuộc gọi đặt phòng. |
|
Hội thoại 2
I'm calling to cancel a reservation I made earlier in the week. Xem chú thích
To cancel your reservation, I need your name, phone number, and date of trip, please. Xem chú thích
John Sandals, 626-555-1739. My reservation begins on April 14. Xem chú thích
I see your reservation on my computer. Let me just cancel it, and you'll be all set! Xem chú thích
Thanks. I'll call again when things get better at home.
You're welcome.
I'm calling to cancel a reservation I made earlier in the week.
Tôi gọi đến để hủy việc đặt phòng hồi đầu tuần này.
To cancel your reservation, I need your name, phone number, and date of trip, please.
Để hủy việc đặt phòng, tôi xin cần tên, số điện thoại và ngày đến của bạn.
John Sandals, 626-555-1739. My reservation begins on April 14.
John Sandals, 626-555-1739. Tôi đặt chỗ từ ngày 14 tháng 4.
I see your reservation on my computer. Let me just cancel it, and you'll be all set!
Tôi thấy phòng đặt của bạn trên máy tính rồi. Để tôi hủy nó, và việc hủy phòng của bạn sẽ hoàn tất.
Thanks. I'll call again when things get better at home.
Xin cám ơn. Tôi sẽ gọi lại khi mọi thứ ở nhà ổn hơn.
You're welcome.
Không có chi.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Cách thông báo việc hủy phòng khách sạn. |
|
Cảm ơn người khác |
Cấu trúc: Thanks for + DANH TỪVí dụ:
Cấu trúc: Thanks for + V-ingVí dụ:
|
Đáp lại lời cảm ơn |
|
Hội thoại 3
I have a reservation. My name is John Sandals.
May I see your ID, please, Mr. Sandals? Xem chú thích
Certainly. Here it is.
Thank you. Do you have a credit card, Mr. Sandals? Xem chú thích
Yes, I do. Do you accept American Express? Xem chú thích
Sorry, sir, just VISA or MasterCard.
Here's my VISA card.
Okay. You're in room 507. It's a single queen-size bed, spacious, and nonsmoking. Is that suitable? Xem chú thích
Yes, it sounds like everything I expected.
Here's your key, sir. If you need anything, just dial 0 on your room phone. Xem chú thích
I have a reservation. My name is John Sandals.
Tôi có đặt phòng rồi. Tên tôi là John Sandals.
May I see your ID, please, Mr. Sandals?
Tôi có thể xem thẻ chứng minh thư của anh được không thưa anh Sandals?
Certainly. Here it is.
Dĩ nhiên là được rồi. Nó đây.
Thank you. Do you have a credit card, Mr. Sandals?
Xin cám ơn. Anh có thẻ tín dụng không anh Sandals?
Yes, I do. Do you accept American Express?
Có. Ở đây có chấp nhận thẻ American Express không?
Sorry, sir, just VISA or MasterCard.
Xin lỗi anh, chỉ nhận thẻ VISA hoặc MasterCard thôi.
Here's my VISA card.
Đây, thẻ VISA của tôi đây.
Okay. You're in room 507. It's a single queen-size bed, spacious, and nonsmoking. Is that suitable?
Vâng. Anh ở phòng 507. Đó là phòng đơn giường cỡ lớn, rộng và không hút thuốc. Vậy phù hợp với anh chưa ạ?
Yes, it sounds like everything I expected.
Vâng, nghe đúng như những gì tôi mong đợi.
Here's your key, sir. If you need anything, just dial 0 on your room phone.
Đây là chìa khóa phòng, thưa anh. Nếu anh cần gì, xin hãy bấm gọi số 0 bằng điện thoại trong phòng.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Giới thiệu và làm thủ tục nhận phòng |
|
Lễ tân xin giấy tờ tùy thân của khách hàng |
|
Cách nói khi đưa một vật gì đó cho người khác |
|
Cách hỏi khách sạn có chấp nhận thanh toán bằng một loại thẻ tín dụng nào đó. | Cấu trúc: Do you accept + THẺ TÍN DỤNGVí dụ:
|
Hội thoại 4
I am checking out. Here is the key to my room. Xem chú thích
Thank you. I'll just print out your receipt, and then you're free to go. Here you go! Xem chú thích
Thanks.
If you don't mind me asking, how did you enjoy your stay at New York Hotel? Xem chú thích
This hotel could use some insecticide, but my time in New York was thoroughly delightful. Xem chú thích
That's very honest of you. Rest assured that this hotel will have no insects next time. Xem chú thích
I am checking out. Here is the key to my room.
Tôi xin trả phòng. Đây là chìa khóa phòng tôi.
Thank you. I'll just print out your receipt, and then you're free to go. Here you go!
Xin cám ơn. Tôi sẽ in biên lai và anh sẽ được tự do rời đi. Biên lai đây ạ.
Thanks.
Xin cám ơn.
If you don't mind me asking, how did you enjoy your stay at New York Hotel?
Nếu anh không phiền cho tôi xin hỏi, anh cảm thấy kỳ nghỉ ở khách sạn New York như thế nào?
This hotel could use some insecticide, but my time in New York was thoroughly delightful.
Khách sạn nên dùng một ít thuốc diệt côn trùng, nhưng mà khoảng thời gian tôi lưu lại New York thì cực kỳ thú vị.
That's very honest of you. Rest assured that this hotel will have no insects next time.
Anh thật thành thật. Chúng tôi bảo đảm khách sạn sẽ không có côn trùng trong lần tới.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Cách nói trả phòng |
|
Cách hỏi khách hàng đánh giá về việc nghỉ tại khách sạn |
|
Cách nói về một tính cách nào đó của người khác. | Cấu trúc: That's very + TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH + of you.Ví dụ:
|