Hội thoại 1

Tiếng Anh Giao Tiếp Du Lịch 1

It's about a three-minute ride up to the top of the mountain. Audio: It's about a three-minute ride up to the top of the mountain. Xem chú thích

 

This thing is safe, right? Audio: This thing is safe, right? Xem chú thích

 

Yes, you don't have anything to worry about. We do about 100 trips a day up the mountain, and these tours have been going on for over ten years without any accidents. Keep your eyes open for wildlife as we ascend. It isn't uncommon to see deer and even bears. Audio: Yes, <strong>you don't have anything to worry about.</strong> We do about 100 trips a day up the mountain, and these tours have been going on for over ten years without any accidents. Keep your eyes open for wildlife as we ascend. <strong>It isn't uncommon to see deer and even bears.</strong> Xem chú thích

 

What's that mountain to the left called? Audio: <strong>What's that mountain to the left called?</strong>

That's Mount Karen. And to the right of that with the three small points is Mount Brown. Now, if you look up straight ahead, you should be able to see a large eagle's nest. Does everyone see it there? Audio: That's Mount Karen. And to the right of that with the three small points is Mount Brown. Now, if you look up straight ahead, you should be able to see a large eagle's nest. Does everyone see it there? Xem chú thích

 

Are there any baby birds? Audio: Are there any baby birds? Xem chú thích

 

That's a good question. I haven't seen any yet, but we usually see them around this time of year. Audio: That's a good question. I haven't seen any yet, but we usually see them around this time of year.

It's about a three-minute ride up to the top of the mountain. Audio: It's about a three-minute ride up to the top of the mountain.
Đó là chuyến xe lên đỉnh núi trong khoảng 3 phút.

This thing is safe, right? Audio: This thing is safe, right?
Cái này an toàn phải không?

Yes, you don't have anything to worry about. We do about 100 trips a day up the mountain, and these tours have been going on for over ten years without any accidents. Keep your eyes open for wildlife as we ascend. It isn't uncommon to see deer and even bears. Audio: Yes, <strong>you don't have anything to worry about.</strong> We do about 100 trips a day up the mountain, and these tours have been going on for over ten years without any accidents. Keep your eyes open for wildlife as we ascend. <strong>It isn't uncommon to see deer and even bears.</strong>
Vâng, bạn không có gì để lo lắng cả. Mỗi ngày chúng tôi có khoảng 100 chuyến đi lên đỉnh núi, và những chuyến đi này đã được vận hành hơn 10 năm mà không có tai nạn gì rồi. Hãy nhớ mở mắt để tận hưởng hình ảnh về cuộc sống hoang dã trong lúc chúng ta đi lên nhé. Việc thấy mấy con hưu hay thậm chí gấu là điều không có gì là lạ hết.

What's that mountain to the left called? Audio: <strong>What's that mountain to the left called?</strong>
Cái núi bên tay trái tên gì nhỉ?

That's Mount Karen. And to the right of that with the three small points is Mount Brown. Now, if you look up straight ahead, you should be able to see a large eagle's nest. Does everyone see it there? Audio: That's Mount Karen. And to the right of that with the three small points is Mount Brown. Now, if you look up straight ahead, you should be able to see a large eagle's nest. Does everyone see it there?
Đó là núi Karen. Và ở bên phải với ba cái chấm nhỏ là núi Brown. Còn bây giờ nếu bạn nhìn thẳng về trước, bạn sẽ thấy một cái tổ đại bàng rất to. Mọi người có thấy nó không?

Are there any baby birds? Audio: Are there any baby birds?
Ở đó có con chim con nào không?

That's a good question. I haven't seen any yet, but we usually see them around this time of year. Audio: That's a good question. I haven't seen any yet, but we usually see them around this time of year.
Đó là câu hỏi rất hay. Tôi chưa thấy qua con nào cả, nhưng thường thì chúng ta sẽ thấy chúng vào khoảng thời gian này trong năm.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Cách nói không có gì để phải lo lắng
  • You don't have anything to worry about. Audio: You don't have anything to worry about.
    Bạn không có gì để lo lắng cả.

  • There's nothing to worry about. Audio: There's nothing to worry about.
    Không có gì để lo lắng cả đâu.

Cách nói việc gì đó không có gì lạ hay hiếm

Cấu trúc: It's not uncommon to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • It isn't uncommon to see deer and even bears. Audio: It isn't uncommon to see deer and even bears.
    Việc thấy mấy con hưu hay thậm chí gấu là điều không có gì là lạ hết.

  • It isn't uncommon to see baby birds at this time. Audio: It isn't uncommon to see baby birds at this time.
    Việc thấy mấy chú chim non vào thời điểm này không có gì lạ.

Cách hỏi tên của một địa điểm nào đó

Cấu trúc: What is + ĐỊA ĐIỂM + called?

Ví dụ:

  • What's that mountain to the left called? Audio: What's that mountain to the left called?
    Cái núi bên tay trái tên gì nhỉ?

  • What's that building in front of us called? Audio: What's that building in front of us called?
    Tòa nhà trước mặt chúng ta tên gì?

 


Hội thoại 2

Tiếng Anh Giao Tiếp Du Lịch 2

Thanks for coming with me to this museum today. Audio: <strong>Thanks for coming with me to this museum today.</strong> Xem chú thích

 

Thanks for inviting me! I’m really excited to be here. This museum has a large collection of artifacts from indigenous cultures around the world. Audio: <strong>Thanks for inviting me!</strong> I’m really excited to be here. This museum has a large collection of artifacts from indigenous cultures around the world.

I didn’t know you were so interested in this. Audio: I didn’t know you were so interested in this.

My father is an anthropologist, so I grew up learning about ancient civilizations from him. Audio: My father is an anthropologist, so <strong>I grew up learning about ancient civilizations from him.</strong> Xem chú thích

 

I didn’t know that about your father. And he’s okay with you choosing to study engineering? Audio: I didn’t know that about your father. And he’s okay with you choosing to study engineering? Xem chú thích

 

Sure. My parents want me to do what I love. And although this sort of stuff interests me, I’m an engineer at heart. Audio: Sure. My parents want me to do what I love. And although this sort of stuff interests me, I’m an engineer at heart.

I wish I knew exactly what I wanted to do with the rest of my life. But instead of worrying about that, let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today. Audio: <strong>I wish I knew exactly what I wanted to do with the rest of my life.</strong> But instead of worrying about that, <strong>let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today</strong>. Xem chú thích

 

Thanks for coming with me to this museum today. Audio: <strong>Thanks for coming with me to this museum today.</strong>
Cám ơn vì đã đi với mình đến viện bảo tàng này hôm nay.

Thanks for inviting me! I’m really excited to be here. This museum has a large collection of artifacts from indigenous cultures around the world. Audio: <strong>Thanks for inviting me!</strong> I’m really excited to be here. This museum has a large collection of artifacts from indigenous cultures around the world.
Cám ơn vì đã mời mình! Mình rất háo hức khi đến đây. Bảo tàng này có một bộ sưu tập rất lớn về những công cụ từ rất nhiều nền văn hóa trên thế giới.

I didn’t know you were so interested in this. Audio: I didn’t know you were so interested in this.
Mình không biết là bạn hứng thú với điều này.

My father is an anthropologist, so I grew up learning about ancient civilizations from him. Audio: My father is an anthropologist, so <strong>I grew up learning about ancient civilizations from him.</strong>
Bố mình là nhà nhân chủng học, nên mình từ nhỏ đã được học về những nền văn minh cổ đại từ ông ấy.

I didn’t know that about your father. And he’s okay with you choosing to study engineering? Audio: I didn’t know that about your father. And he’s okay with you choosing to study engineering?
Mình không biết điều này về bố của bạn. Và ông ấy đồng ý với việc bạn chọn học kỹ sư à?

Sure. My parents want me to do what I love. And although this sort of stuff interests me, I’m an engineer at heart. Audio: Sure. My parents want me to do what I love. And although this sort of stuff interests me, I’m an engineer at heart.
Dĩ nhiên rồi. Bố mẹ mình muốn mình làm điều mình yêu thích. Và mặc dù mấy cái này làm mình yêu thích, nhưng mình thực tế vẫn là một tên kỹ sư hơn.

I wish I knew exactly what I wanted to do with the rest of my life. But instead of worrying about that, let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today. Audio: <strong>I wish I knew exactly what I wanted to do with the rest of my life.</strong> But instead of worrying about that, <strong>let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today</strong>.
Mình ước gì mình biết cụ thể mình muốn làm gì trong phần đời còn lại. Nhưng thôi thay vì lo lắng về việc đó, thì chúng ta hãy quyết định sẽ xem những đồ vật gì cho ngày hôm nay trước đi.

Các mẫu câu thông dụng

Ý muốn diễn đạt Mẫu câu thông dụng
Cảm ơn người khác
  • Thanks. Audio: Thanks.
    Xin cảm ơn.

  • Thanks! Audio: Thanks
    Xin cám ơn!

  • Thanks a bunch. Audio: Thanks a bunch.
    Cám ơn rất nhiều.

  • Thanks a lot. Audio: Thanks a lot.
    Cám ơn rất nhiều.

  • We appreciate your help. Audio: We appreciate your help.
    Chúng tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.

  • Thank you. Audio: Thank you.
    Cám ơn bạn.

  • Thank you so much. Audio: Thank you so much.
    Cảm ơn bạn nhiều.

  • Thank you very much. Audio: Thank you very much.
    Cám ơn bạn rất nhiều.

Cấu trúc: Thanks for + DANH TỪ

Ví dụ:

  • Thanks for the compliment. Audio: Thanks for the compliment.
    Cám ơn lời khen của bạn.

  • Thanks for your help. Audio: Thanks for your help.
    Cám ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • Thanks for all your help. Audio: Thanks for all your help.
    Cảm ơn về tất cả những gì bạn đã giúp mình.

Cấu trúc: Thanks for + V-ing

Ví dụ:

  • Thanks a lot for helping me. Audio: Thanks a lot for helping me.
    Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn rất nhiều.

Cách nói được học điều gì đó từ lúc nhỏ

Cấu trúc: Grow up + V_ing

Ví dụ:

  • I grew up learning about ancient civilizations from him. Audio: I grew up learning about ancient civilizations from him.
    Mình từ nhỏ đã được học về những nền văn minh cổ đại từ ông ấy.

  • I grew up learning to play the guitar. Audio: I grew up learning to play the guitar.
    Tôi học đàn ghi-ta từ nhỏ.

Ước làm gì đó không thực ở hiện tại

Cấu trúc: I wish I + ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

Ví dụ:

  • I wish I knew exactly what I wanted to do with the rest of my life. Audio: I wish I knew exactly what I wanted to do with the rest of my life.
    Mình ước gì mình biết cụ thể mình muốn làm gì trong phần đời còn lại.

  • I wish I could win a lottery. Audio: I wish I could win a lottery.
    Tôi ước gì mình trúng số.

Đưa ra gợi ý / lời mời làm điều gì đó

Cấu trúc: How about + V-ing?

Ví dụ:

  • How about going to the movies? Audio: How about going to the movies?
    Bạn có muốn đi xem phim không?

  • How about taking a drive to the beach? Audio: How about taking a drive to the beach?
    Bạn có muốn lái xe đến bãi biển không?

Cấu trúc: Let's + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

Ví dụ:

  • Let's go to the beach this weekend? Audio: Let's go to the beach this weekend?
    Cuối tuần này chúng ta đi biển nhé?

  • Let's take a look! Audio: Let's take a look!
    Để xem qua một cái mới được!

  • Let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today Audio: Let’s just decide what cool artifacts we’re going to see today
    Chúng ta hãy quyết định sẽ xem những đồ vật gì cho ngày hôm nay trước đi.

  • Let's have a drink at the pub tomorrow? Audio: Let's have a drink at the pub tomorrow?
    Ngày mai chúng ta đi uống ở quán bar nhé?

  • Let's call and make a reservation. Audio: Let's call and make a reservation.
    Nào hãy gọi đặt chỗ đi.

Cấu trúc: Would you like to + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU ?

Ví dụ:

  • Would you like to come along? Audio: Would you like to come along?
    Bạn có muốn đi chung không?

  • Would you like to go to the movies with me? Audio: Would you like to go to the movies with me?
    Bạn có muốn đi xem phim với mình không?