Hội thoại 1
Hello, my name is David. It's nice to meet you.
Hi, I'm Jenny. It's my pleasure to meet you. Xem chú thích
I'm sorry. What was your name again?
Jenny.
So Jenny, what do you do for a living?
I work at the local school teaching English. What do you for a living?
I'm also an English teacher, but I'am currently out of work. Xem chú thích
Sorry to hear that. It has been really nice talking to you. Xem chú thích
Yes. It was a great pleasure meeting you.
Hello, my name is David. It's nice to meet you.
Xin chào,, tôi tên David. Hân hạnh được biết bạn.
Hi, I'm Jenny. It's my pleasure to meet you.
Chào, tôi là Jenny. Hân hạnh được biết bạn.
I'm sorry. What was your name again?
Xin lỗi. Bạn tên gì, bạn có thể nhắc lại không?
Jenny.
Jenny.
So Jenny, what do you do for a living?
Ồ Jenny, công việc của bạn là gì?
I work at the local school teaching English. What do you for a living?
Tôi dạy tiếng Anh ở trường địa phương. Còn bạn làm gì?
I'm also an English teacher, but I'am currently out of work.
Tôi cũng là giáo viên tiếng Anh, nhưng hiện tại đang thất nghiệp.
Sorry to hear that. It has been really nice talking to you.
Đáng tiếc khi phải nghe vậy. Rất vui khi được nói chuyện với bạn.
Yes. It was a great pleasure meeting you.
Vâng. Đó là vinh hạnh khi được gặp bạn.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Chào hỏi |
|
Thể hiện niềm vui khi làm quen với một người |
|
Thể hiện niềm vui khi sau khi đã nói chuyện với một người |
|
Hội thoại 2
Hi, Mary.
Oh, hi.
How are you doing?
I'm doing alright. How about you?
Not too bad. The weather is great, isn't it? Xem chú thích
Yes. It's absolutely beautiful today. Xem chú thích
So where are you going now?
I'm going to meet a friend of mine at the department store. I have to buy some presents for my parents. Xem chú thích
What's the occasion? Xem chú thích
It's their anniversary. Xem chú thích
That's great. Well, you'd better get going. You don't want to be late.
I'll see you next time.
Sure. Bye.
Hi, Mary.
Chào Mary.
Oh, hi.
Ờ, xin chào.
How are you doing?
Bạn khỏe không?
I'm doing alright. How about you?
Tôi khỏe. Còn bạn thì sao?
Not too bad. The weather is great, isn't it?
Cũng không tệ. Thời tiết tốt quá hả?
Yes. It's absolutely beautiful today.
Uhm. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
So where are you going now?
À mà bạn đang đi đâu đấy?
I'm going to meet a friend of mine at the department store. I have to buy some presents for my parents.
Tôi đang đi gặp một người bạn ở cửa hàng bách hóa. Tôi phải mua một ít quà cho ba mẹ của tôi.
What's the occasion?
Dịp gì vậy?
It's their anniversary.
Kỷ niệm ngày cưới của họ.
That's great. Well, you'd better get going. You don't want to be late.
Tuyệt. À bạn nên đi liền đi. Bạn không muốn đến trễ chứ.
I'll see you next time.
Gặp lại bạn sau nhé.
Sure. Bye.
Uhm. Tạm biệt.
Các mẫu câu thông dụng
Ý muốn diễn đạt | Mẫu câu thông dụng |
---|---|
Chào hỏi |
|
Cách hỏi thăm sức khỏe. |
|
Cách trả lời khỏe. |
|
Tạm biệt |
|