Cách phát âm ed đúng

 

Một phần quan trọng của việc học tiếng Anh giao tiếp chính là học phát âm tiếng Anh. Trong quá trình đó, chắc hẳn bạn đã từng gặp mẹo để nhớ quy tắc phát âm ed như "chợ xa cà phê phải thiếu sữa".

Cách này thì cũng tạm chấp nhận được, nhưng chắc chắn không thể nào mỗi lần bạn muốn phát âm từ nào có ed thì lại phải nhớ lại câu "thần chú", kiểm tra xem từ của mình nói có nằm trong trường hợp đó không, rồi mới phát âm được? Luyện phát âm tiếng Anh sao mà cực thế!?

Hôm nay, TOBE.EDU.VN sẽ giới thiệu với các bạn một phương pháp để nhanh chóng phát âm được chính xác TẤT CẢ các từ có ed mà không phải suy nghĩ gì cả.

(Cuối mỗi phần sẽ có một bảng tổng hợp tất cả các trường hợp phát âm khác nhau, nên bạn cứ yên tâm đọc hiểu phương pháp trước nhé. Khi đã hiểu phương pháp rồi thì thậm chí chẳng cần đọc bảng tổng hợp làm gì nữa? cheeky)

Chúng ta bắt đầu nhé!

 

Cách phát âm đuôi ed

Khi gặp một từ bất kỳ có đuôi ed, bạn hãy mặc định phát âm ed là /d/.

Ví dụ:

  • rubbed → đọc là /rʌbd/ rubbed
  • hugged → đọc là /hʌgd/  hugged
  • screamed → đọc là /skriːmd/ screamed
  • owned → đọc là /oʊnd/ owned
  • played → đọc là /pleɪd/ played

Phát âm đuôi -ed từ hugged

 

Đã hiệu nghiệm được 5 lần. Thử một từ nữa xem sao:

  • cooked → đọc là /kʊkd/ ??? Sao từ này cố gắng đọc /d/ nhưng nó cứ nghe như /t/ ấy nhỉ? Phải cố tình đọc chậm thật chậm thì mới chuyển từ âm /k/ cuối cùng của từ look sang âm /d/ được nhỉ, còn chỉ cần đọc nhanh chút xíu là sẽ thành /t/ ngay.

Thực tế đúng là như vậy! Người bản xứ cảm thấy phát âm /k/ rồi đến /d/ quá khó khăn và sẽ phải nói chậm lại nếu muốn phát âm chính xác nên họ "ăn gian", chuyển âm /d/ thành /t/ cho dễ đọc luôn. Từ "cooked" được đọc là /kʊkt/ cooked thay vì /kʊkd/.

 

Còn đuôi ed nào cũng phát âm là /t/ không nhỉ?

  • watched → đọc là /wɑʧt/ watched . Chúng ta lại nghe thấy trường hợp ed được đọc là /t/, vì phát âm /d/ liền sau âm /ʧ/ rất khó khăn.

 

Cùng xem qua một số trường hợp khác có cách phát âm ed là /t/ nhé:

  • stopped → đọc là /stɑpt/ stopped
  • checked → đọc là /ʧɛkt/ checked
  • laughed → đọc là /læft/ laughed
  • mixed → đọc là /mɪkst/ mixed
  • washed→ đọc là /wɑʃt/ washed
  • hatched → đọc là /hæʧt/ hatched

Phát âm đuôi -ed từ cooked

 

Vậy còn phát âm /ɪd/ có thể xuất hiện ở đâu? Chúng ta thử xem từ này nhé:

  • needed → đọc là /ˈniːdd/ ??? Hai âm /d/ liên tiếp phải phát âm làm sao đây, không lẽ đọc /dd/ liên tục 2 lần như vậy luôn sao? Nếu phát âm ed là /t/ cũng không ổn, vì khi phát âm /d/ phải ngưng một chút mới phát âm /t/ được. Vì vậy, để phát âm được thuận tiện, người bản xứ đã thêm vào một nguyên âm ở giữa chúng → đọc là /ˈniːdɪd/ needed  thay vì /ˈniːdd/ hay  /ˈniːdt/.

    Nếu bạn đã xem bài viết về phát âm s thì chắc bạn cũng nhớ là phát âm s có hiện tượng tương tự như vậy đúng không nào! Nếu chưa đọc thì bạn hãy tìm hiểu thêm ở đây nhé!

 

Còn từ nào có đuôi ed được phát âm là /ɪd/ nữa không nhỉ?

  • wanted → đọc là /ˈwɔntɪd/ wanted  Người bản xứ thấy rất khó để phát âm hai âm /t/ và /d/ liền nhau nên họ cũng đã chen vào giữa 2 âm này một nguyên âm cho dễ đọc hơn.

 

Cùng xem qua một số trường hợp khác có cách phát âm ed là /ɪd/ nhé:

  • faded → đọc là /ˈfeɪdɪd/ faded
  • painted → đọc là /ˈpeɪntɪd/ painted
  • intended → đọc là /ɪnˈtɛndɪd/ intended
  • collected → đọc là /kəˈlɛktɪd/ collected

Phát âm đuôi -ed từ painted

 

Vậy chúng ta rút ra được kinh nghiệm về cách phát âm ed?

  1. Khi thấy đuôi ed, hãy chuẩn bị đọc là /d/ vì đa số ed có phát âm này
  2. ed có thể phát âm là /t/ hoặc /ɪd/ là vì âm /d/ biến đổi để cho dễ phát âm hơn, chứ không phải ngẫu nhiên hay tùy hứng

Phát âm đuôi -ed

Cách phát âm ed thật dễ dàng phải không nào!

 

Bảng tổng hợp tất cả các trường hợp phát âm ed

Phát âm ed là /d/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm

Từ Phiên âm Phát âm Nghĩa
rubbed /rʌbd/ rubbed chà
hugged /hʌgd/ hugged ôm
loved /lʌvd/ loved yêu
closed /kloʊzd/ closed đóng
massaged /məˈsɑʒd/ massaged mát-xa
changed /ʧeɪnʤd/ changed thay đổi
bathed /beɪðd/ bathed tắm
screamed /skriːmd/ screamed hét
owned /oʊnd/ owned sở hữu
banged /bæŋd/ banged nổ vang
filled /fɪld/ filled lấp đầy
shared /ʃɛrd/ shared chia sẻ
played /pleɪd/ played chơi

 

Phát âm ed là /t/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

Từ Phiên âm Phát âm Nghĩa
stopped /stɑpt/ stopped dừng lại
cooked /lʊkt/ cooked nấu ăn
laughed /læft/ laughed cười lớn
mixed /mɪkst/ mixed pha trộn
washed /wɑʃt/ washed rửa
hatched /hæʧt/ hatched nở trứng

 

Phát âm ed là /ɪd/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /d/, /t/

Từ Phiên âm Phát âm Nghĩa
needed /ˈniːdɪd/ needed cần
faded /ˈfeɪdɪd/ faded phai mờ
wanted /ˈwɔntɪd/ wanted muốn
painted /ˈpeɪntɪd/ painted vẽ tranh

 

Hy vọng qua bài viết này các bạn đã có thể hiểu được về cách phát âm ed, cũng như tiến thêm một bước trong việc phát âm tiếng Anh chuẩn!

Phát âm chuẩn là một phần tất yếu trong giao tiếp tiếng Anh thành thạo, nhưng vẫn chưa đủ. Để giao tiếp tốt, chúng ta phải luyện tập để phản xạ tốt hơn? Để làm được điều đó, chúng ta cần học các mẫu câu thông dụng trong các tình huống xảy ra thường ngày.